各
[Các]
かく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Tiền tố
mỗi; từng
JP: 各会員は会費を払うべし。
VI: Mỗi thành viên phải đóng góp phí hội.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
学生は各々順番に卒業証書を受け取った。
Học sinh đã lần lượt nhận bằng tốt nghiệp.
各々の乗客には荷物二つの制限がある。
Mỗi hành khách được giới hạn mang hai kiện hành lý.
これらの語を各々使って文を作りなさい。
Hãy dùng từng từ trong số này để tạo thành câu.
学生たちは各々その会合に出席しなければならない。
Học sinh phải tham dự cuộc họp đó mỗi người một.
各自席につきなさい。
Mỗi người hãy ngồi vào chỗ của mình.
各本は自分の運命がある。
Mỗi cuốn sách đều có số phận riêng của nó.
各部門の優勝候補が集まった。
Các ứng cử viên hàng đầu của mỗi bộ phận đã tập hợp lại.
各々が、自分自身のためになる決断をしていく必要がある。
Mỗi người cần phải đưa ra quyết định có lợi cho bản thân mình.
当時テレビが各家庭に現れだした。
Lúc đó, tivi bắt đầu xuất hiện trong từng gia đình.
各国民にはそれぞれ独特の性格がある。
Mỗi quốc gia có những tính cách đặc trưng riêng.