又も
[Hựu]
またも
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
lại (một lần nữa)
JP: かわいそうな事にその老いた女性はまたもバッグを盗まれた。
VI: Đáng thương thay, người phụ nữ có tuổi đó lại bị trộm túi xách.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
必ず又の機会が来る。
Chắc chắn sẽ có cơ hội khác.
彼は又旅行に出かけました。
Anh ấy lại đi du lịch.
又来年会えるといいですね。
Hy vọng chúng ta sẽ gặp lại vào năm sau.
会期は又延長されるであろう。
Kỳ họp sẽ được gia hạn thêm một lần nữa.
又しても彼女は遅刻した。
Cô ấy lại đến muộn một lần nữa.
又お会いできてうれしいです。
Rất vui khi được gặp lại bạn.
又しても彼は試験に落ちた。
Một lần nữa, anh ấy đã trượt kỳ thi.
又しても死を免れることができた。
Một lần nữa, đã có thể thoát khỏi cái chết.
古今を通して彼は又とない勇敢な男だ。
Trải qua mọi thời đại, anh ấy là một người đàn ông dũng cảm nhất.
この恋の莟は皐月の風に育てられて、又逢うまでには美しゅう咲くであろう。
Búp tình yêu này sẽ nở rộ đẹp đẽ vào tháng năm, chờ đến khi chúng ta gặp lại.