厳か [Nghiêm]
おごそか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

trang nghiêm (lễ, không khí, v.v.); khắc khổ; nghiêm trọng; uy nghi; trang trọng; ấn tượng

JP: 結婚けっこん生活せいかつがうまくっていないほう結婚式けっこんしきときにおごそかにかみまえちかった、夫婦ふうふ誓約せいやくおもしてみましょう。

VI: Những ai đang gặp khó khăn trong hôn nhân, hãy nhớ lại lời thề giữa vợ chồng mà bạn đã thề trước mặt Chúa trong lễ cưới.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ群衆ぐんしゅうかっておごそかにかたりかけた。
Anh ấy đã nghiêm túc phát biểu trước đám đông.

Hán tự

Nghiêm nghiêm khắc; nghiêm ngặt; khắc nghiệt; cứng nhắc

Từ liên quan đến 厳か