原書 [Nguyên Thư]
げんしょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Danh từ chung

tài liệu gốc

JP: このほん原書げんしょ要約ようやくばんです。

VI: Cuốn sách này là bản tóm tắt của bản gốc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ガリばんりの原書げんしょをLATEXで清書せいしょした。
Tôi đã chép sạch bản in gốc lỗi thời bằng LATEX.
原書げんしょではおも英語えいご対象たいしょうとした自然しぜん言語げんご処理しょりあつかっています。
Trong sách gốc, chủ yếu xử lý xử lý ngôn ngữ tự nhiên với tiếng Anh.
日本語にほんごあつか場合ばあいにも応用おうようできるように、訳者やくしゃのひとりである萩原はぎはら正人まさとが、日本にほんけに原書げんしょにはない12章じゅうにしょうろしました。
Để có thể áp dụng cho tiếng Nhật, một trong những người dịch là Hagiwara Masato đã viết thêm chương 12 không có trong sách gốc dành cho độc giả Nhật Bản.

Hán tự

Nguyên đồng cỏ; nguyên bản; nguyên thủy; cánh đồng; đồng bằng; thảo nguyên; lãnh nguyên; hoang dã
Thư viết

Từ liên quan đến 原書