半数
[Bán Số]
はんすう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
nửa số; một nửa (số lượng)
JP: 学生の半数が休んでいた。
VI: Một nửa số học sinh đã nghỉ học.
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
Lĩnh vực: Sinh học
đơn bội (sinh vật, tế bào, v.v.); haplont
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
半数のメロンが食べられた。
Một nửa số dưa đã bị ăn mất.
りんごの半数が腐っている。
Một nửa số táo đã bị thối.
学生の半数は欠席している。
Một nửa số học sinh đã vắng mặt.
クラスの半数の生徒はコーヒーを飲む。
Một nửa số học sinh trong lớp uống cà phê.
このりんごの半数は腐っている。
Một nửa số táo này đã bị hỏng.
住民の半数以上はその計画に反対だ。
Hơn một nửa số cư dân phản đối kế hoạch đó.
合格者の過半数は大学出身者であった。
Đa số người đỗ đều là sinh viên đại học.
日本人の半数はストレスの多い生活をしている。
Một nửa người Nhật đang sống trong cuộc sống đầy căng thẳng.
大統領は投票の過半数をもって選ばれる。
Tổng thống được bầu bởi đa số phiếu bầu.
仕事がないために職員の半数が解雇された。
Do không có việc làm nên một nửa nhân viên đã bị sa thải.