劣悪
[Liệt Ác]
れつあく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Tính từ đuôi na
kém chất lượng
JP: そのため、派遣労働者は劣悪な労働条件の下で働いている。
VI: Do đó, những người lao động phái cử phải làm việc trong điều kiện lao động tồi tệ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
低賃金、劣悪な労働条件、一方的な首切りなどの経済・労働問題はもとより、各種の人道的問題までも引き起こしている。
Vấn đề kinh tế và lao động như mức lương thấp, điều kiện làm việc tồi tệ, sa thải một chiều, và cả các vấn đề nhân đạo khác đã được gây ra.