利発
[Lợi Phát]
悧発 [悧 Phát]
悧発 [悧 Phát]
りはつ
Tính từ đuôi naDanh từ chung
⚠️Từ trang trọng / văn học
thông minh; sáng dạ
JP: 彼女は美しいだけでなく利発でもある。
VI: Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn thông minh nữa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
僕はその少年の利発なのに驚いた。
Tôi đã ngạc nhiên về sự thông minh của cậu bé đó.