別に [Biệt]
べつに
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Trạng từ

📝 với câu phủ định

(không) đặc biệt; (không) nhất là

JP: たまにまる一日いちにちぼけっとしていてもべつわることじゃない。

VI: Thỉnh thoảng ngồi bơ vơ cả ngày cũng không phải là chuyện xấu.

Trạng từ

Riêng biệt; thêm

JP: ソースをべつにください。

VI: Làm ơn cho sốt riêng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あなたはべつ特別とくべつじゃない。
Bạn không có gì đặc biệt cả.
べつにいいじゃんかよ。
Không sao cả mà.
べつにこのままでよくない?
Thế này không tốt sao?
べつにどっちでもいいかんじだな。
Cảm giác như không quan trọng lắm.
べつにサービスりょうもうけます。
Sẽ có phí dịch vụ riêng.
べつになんともおもっていないけど。
Tôi không có suy nghĩ gì về điều đó.
べつにそこまでやすくもないよ。
Chẳng rẻ lắm đâu.
なにかんがえてるの?」「べつに・・・」
"Anh đang nghĩ gì vậy?" "Không có gì đặc biệt..."
マスタードをべつってきてください。
Xin mang giùm mù tạt riêng.
わたしべつにたいした音楽家おんがくかではないです。
Tôi không phải là một nhạc sĩ giỏi.

Hán tự

Biệt tách biệt; phân nhánh; rẽ; ngã ba; khác; thêm; đặc biệt

Từ liên quan đến 別に