列車
[Liệt Xa]
れっしゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
tàu hỏa
JP: この列車は東京行きです。
VI: Chuyến tàu này đi Tokyo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
列車が来たよ。
Tàu đã đến rồi đấy.
列車で行きます。
Tôi sẽ đi bằng tàu hỏa.
列車に乗り遅れるな。
Đừng bỏ lỡ chuyến tàu.
列車に遅れますよ。
Bạn sẽ bị trễ tàu đấy.
次の列車はこの列車ほど混雑しないだろう。
Chuyến tàu tiếp theo sẽ không đông như chuyến này.
列車は駅にすべりこんだ。
Tàu trượt vào ga.
列車で来たんだよね?
Bạn đến bằng tàu hỏa phải không?
列車に間に合うかな?
Liệu tôi có kịp chuyến tàu không nhỉ?
列車の待ち時間が長い。
Thời gian chờ tàu rất dài.
列車は今着いたばかりです。
Tàu vừa mới đến.