車両 [Xa Lạng]
車輌 [Xa Lưỡng]
しゃりょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

phương tiện giao thông

JP: 試運転しうんてんでは車両しゃりょうはみんなうまくうごいた。

VI: Trong lần thử nghiệm, tất cả các phương tiện đều hoạt động tốt.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは警察けいさつ車両しゃりょうぬすんだ。
Tom đã trộm một chiếc xe cảnh sát.
どの車両しゃりょうがすいていますか。
Toa nào đang vắng khách?
新幹線しんかんせん先頭せんとう車両しゃりょう曲線きょくせんは、職人しょくにんがひとつひとつ手作業てさぎょう仕上しあげています。
Đường cong của toa đầu tàu Shinkansen được thợ thủ công làm từng chi tiết một.
この電車でんしゃ車両しゃりょう不具合ふぐあいのためとうえきりとさせていただきます。
Chuyến tàu này sẽ kết thúc tại ga này do lỗi của toa xe.
車両しゃりょう欠陥けっかんいか最低さいてい3ヶ月さんかげつ1回いっかい検査けんさされる。
Xe cộ được kiểm tra ít nhất ba tháng một lần để đảm bảo không có lỗi.

Hán tự

Xa xe
Lạng cả hai; đồng tiền Nhật cổ; đơn vị đếm cho toa xe (ví dụ, trong tàu hỏa); hai
Lưỡng đơn vị đếm xe

Từ liên quan đến 車両