先祖 [Tiên Tổ]

せんぞ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

tổ tiên

JP: ある出来事できごと記念きねんしたり先祖せんぞ伝説でんせつつたえるためにてられたものであった。

VI: Nó được xây dựng để kỷ niệm một sự kiện hoặc truyền lại truyền thuyết của tổ tiên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ先祖せんぞはアイルランドからそこにった。
Tổ tiên của anh ta đã từ Ireland đến đó.
この先祖せんぞ伝来でんらい家宝かほうきみものだ。
Bảo vật gia truyền phía trước là của bạn.
このわたしたちは先祖せんぞ墓参はかまいりをする。
Ngày hôm đó chúng tôi sẽ đi thăm mộ tổ tiên.
我々われわれ先祖せんぞほしかたっていた。
Tổ tiên chúng ta biết cách đọc các vì sao.
うちの先祖せんぞには有名ゆうめいひとがいくにんかいる。
Trong dòng họ tôi có một số người nổi tiếng.
わたしたちの先祖せんぞ百五十年ひゃくごじゅうねんまえこのくににたどりきました。
Tổ tiên chúng tôi đã đến đất nước này cách đây 150 năm.
わたしは、自分じぶん先祖せんぞからいだものにとてもほこりをっている。
Tôi rất tự hào về những gì tôi đã thừa hưởng từ tổ tiên.
かれらの着物きものわたしたち先祖せんぞのものによくている。
Trang phục của họ rất giống với trang phục của tổ tiên chúng tôi.
日本人にほんじんは、おぼん先祖せんぞ自分じぶんたちのところにやってきているとしんじている。
Người Nhật tin rằng trong lễ hội Obon, tổ tiên của họ trở về với họ.
今年ことしはは忌中きちゅうのため盂蘭盆うらぼん供養くようかいはないが、先祖せんぞはか掃除そうじく。
Năm nay không có lễ cúng cô hồn vì đang trong thời kỳ tưởng niệm mẹ đã khuất, nhưng tôi sẽ đi dọn dẹp mộ tổ tiên.

Hán tự

Từ liên quan đến 先祖

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 先祖
  • Cách đọc: せんぞ
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: tổ tiên, ông bà tổ tiên của một gia tộc/nhà.
  • Cụm thường gặp: 先祖代々(tổ tiên bao đời)/ 先祖の霊(linh hồn tổ tiên)/ 先祖供養(cúng bái tổ tiên)/ 先祖の墓(mộ tổ)

2. Ý nghĩa chính

Chỉ những người thuộc thế hệ trước trong dòng họ, đã mất, được con cháu tưởng nhớ và tôn kính. Thường gắn với sinh hoạt tín ngưỡng như お盆, 命日, giỗ chạp, thờ cúng.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 先祖 vs 祖先: Cả hai đều là “tổ tiên”. 先祖 thường mang sắc thái “tổ tiên của gia đình mình” (cụ thể, gần gũi). 祖先 có thể rộng hơn, mang tính sinh học/lịch sử (“tổ tiên loài người”, “tổ tiên dân tộc”).
  • ご先祖様: Cách nói kính trọng khi nhắc đến tổ tiên của chính mình hoặc của người khác.
  • 祖父母: Ông bà (chưa phải “tổ tiên” theo nghĩa xa đời).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Dùng trong ngữ cảnh gia đình, nghi lễ: 先祖を供養する, 先祖の墓参りをする.
  • Trong diễn đạt văn hóa – lịch sử: 先祖の知恵, 先祖から受け継いだ伝統.
  • Đi cùng trạng ngữ nhấn mạnh tính truyền đời: 先祖代々の土地, 先祖伝来の家宝.
  • Ngữ điệu trang trọng, thể hiện sự biết ơn và tôn kính.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
祖先(そせん) Đồng nghĩa gần Tổ tiên Phạm vi rộng, mang tính học thuật/lịch sử hơn.
ご先祖様 Kính ngữ Các bậc tổ tiên Lịch sự, trang trọng trong tín ngưỡng.
先祖代々 Cụm liên quan Đời đời tổ tiên Nhấn mạnh sự kế thừa qua nhiều thế hệ.
先祖供養 Cụm liên quan Cúng bái tổ tiên Ngữ cảnh tôn giáo, nghi lễ.
祖霊(それい) Liên quan Linh hồn tổ tiên Từ trang trọng/thiêng liêng.
子孫(しそん) Đối nghĩa Con cháu, hậu duệ Thế hệ đi sau, trái với 先祖.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • 先(セン/さき): trước, đi trước.
  • 祖(ソ): ông tổ, tổ tông.
  • Ghép nghĩa: “những người đi trước trong dòng họ” → 先祖.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi học về 先祖, bạn sẽ thấy văn hóa Nhật coi trọng việc tưởng nhớ người đi trước, đặc biệt qua お盆 và việc thăm mộ. Cách dùng thường trang trọng, tránh bông đùa. Khi muốn nói “tổ tiên loài người”, hãy ưu tiên 祖先 để tự nhiên hơn trong văn cảnh khoa học – phổ thông.

8. Câu ví dụ

  • 私たちはお盆に先祖を供養する。
    Vào dịp Obon, chúng tôi cúng bái tổ tiên.
  • 彼は先祖の墓を守っている。
    Anh ấy chăm lo mộ phần của tổ tiên.
  • この土地は先祖代々受け継いできた。
    Mảnh đất này được truyền lại qua bao đời tổ tiên.
  • 家系図をたどると、遠い先祖は商人だった。
    Lần theo gia phả, tổ tiên xa của tôi là thương nhân.
  • 私の先祖はこの村の開拓者だと言われる。
    Người ta nói tổ tiên tôi là người khai phá ngôi làng này.
  • 彼女は先祖の写真を大切に飾っている。
    Cô ấy trân trọng trưng bày ảnh của tổ tiên.
  • 子どもたちに先祖を敬う心を教える。
    Dạy trẻ em lòng kính trọng tổ tiên.
  • 先祖の知恵に学ぶ。
    Học hỏi từ trí tuệ của tổ tiên.
  • 伝統行事は先祖に感謝するためでもある。
    Các nghi lễ truyền thống cũng để bày tỏ lòng biết ơn tổ tiên.
  • 海外に移住した先祖の足跡をたどった。
    Tôi lần theo dấu chân của tổ tiên đã di cư ra nước ngoài.
💡 Giải thích chi tiết về từ 先祖 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?