元より [Nguyên]
固より [Cố]
素より [Tố]
もとより
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

từ đầu; ban đầu

JP: もとよりわたし最悪さいあく事態じたい覚悟かくごしていた。

VI: Tôi đã chuẩn bị tinh thần cho tình huống tồi tệ nhất từ trước.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

tất nhiên

JP: もとよりそんなことは承知しょうちうえだ。

VI: Tôi đã biết điều đó từ trước.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 thường là ...はもとより...も

chưa kể đến; không chỉ ... mà còn ...

JP: てい賃金ちんぎん劣悪れつあく労働ろうどう条件じょうけん一方いっぽうてき首切くびきりなどの経済けいざい労働ろうどう問題もんだいはもとより、各種かくしゅ人道的じんどうてき問題もんだいまでもこしている。

VI: Vấn đề kinh tế và lao động như mức lương thấp, điều kiện làm việc tồi tệ, sa thải một chiều, và cả các vấn đề nhân đạo khác đã được gây ra.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

風邪かぜ万病まんびょうもと
Cảm là nguồn gốc của mọi bệnh tật.
くちわざわいのもと
Miệng là nguồn gốc của tai họa.
もと場所ばしょもどして。
Đặt lại vị trí cũ đi.
これが混乱こんらんもとです。
Đây là nguồn gốc của sự hỗn loạn.
もとサヤにもどりたい。
Tôi muốn quay lại như cũ.
さっきもとかれもとカノからいきなり電話でんわかかってきた。
Vừa rồi bạn gái cũ của người yêu cũ gọi điện cho tôi.
もとどおりにしまってください。
Xin vui lòng để mọi thứ như cũ.
ダメもとでやってみたら?
Thử xem sao, dù biết là không ăn thua?
もとカレの名前なまえおもせないもん。
Tôi còn không nhớ nổi tên người yêu cũ nữa.
引用いんようもとはどこですか?
Nguồn gốc trích dẫn ở đâu?

Hán tự

Nguyên khởi đầu; thời gian trước; nguồn gốc

Từ liên quan đến 元より