健気
[Kiện Khí]
けなげ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Tính từ đuôi naDanh từ chung
đáng khen; dũng cảm
JP: 彼が直向きに生きるその姿は実に健気です。
VI: Cách sống thẳng thắn của anh ấy thật đáng khen ngợi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
兄が急逝したのは2年前、義姉は一人兄の遺した小さな宝飾店を健気に守ってきた。
Anh trai qua đời đột ngột cách đây 2 năm, chị dâu đã dũng cảm gìn giữ một mình cửa hàng trang sức nhỏ do anh để lại.