価値ある [Giá Trị]
価値有る [Giá Trị Hữu]
かちある

Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ

có giá trị; đáng giá; xứng đáng; đáng làm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なす価値かちのあることはしくじる価値かちがある。
Điều đáng làm là điều đáng mạo hiểm.
なお価値かちがある?
Có đáng sửa không?
たずねるだけの価値かちがある。
Đáng để hỏi.
いやしくも価値かちあるものには立派りっぱにやる価値かちがある。
Dù khiêm tốn, những điều có giá trị vẫn xứng đáng được trân trọng.
価値かちのあるほん二度にど価値かちがある。
Cuốn sách đáng đọc là cuốn sách đáng được đọc hai lần.
ボストンは一見いっけん価値かちありだよ。
Boston đáng để ghé thăm một lần.
クアラルンブールはおとずれる価値かちがある。
Kuala Lumpur là một nơi đáng để ghé thăm.
時間じかんをかけるだけの価値かちはあった。
Việc đó đáng để dành thời gian.
きんぎんより価値かちがあります。
Vàng có giá trị hơn bạc.
それは大変たいへん価値かちがある。
Nó rất có giá trị.

Hán tự

Giá giá trị; giá cả
Trị giá; chi phí; giá trị
Hữu sở hữu; có

Từ liên quan đến 価値ある