余計 [Dư Kế]
よけい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Tính từ đuôi na

thêm; nhiều hơn; quá nhiều; quá mức; thừa; dư thừa

JP: 余計よけい努力どりょく結果けっかかれ血圧けつあつ通常つうじょう以上いじょうがった。

VI: Kết quả của những nỗ lực thừa thãi, huyết áp của anh ấy đã tăng cao hơn bình thường.

Tính từ đuôi na

không cần thiết; không cần; không mời mà đến

JP: こんな余計よけい機能きのうなんでつけたんだろう。

VI: Tại sao lại thêm những tính năng thừa thãi này vào chứ?

Trạng từ

càng thêm; càng nhiều

JP: そうするとよけいきずをとがめるよ。

VI: Làm như vậy chỉ làm trầm trọng thêm vết thương.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

余計よけいなおせわだ。
Đừng xen vào chuyện người khác.
余計よけいなおせっかいだ。
Đúng là lo chuyện bao đồng.
余計よけいなおせわするな!
Đừng xen vào chuyện của người khác!
余計よけいなことはするな。
"Đừng làm những việc thừa thãi."
余計よけいなおせっかいはよせ。
Không cần thiết phải xen vào chuyện người khác.
そんなことは余計よけいなおせわだ。
Chuyện đó không phải là việc của bạn.
すみません、余計よけいなこといて。
Xin lỗi, tôi hỏi thừa.
余計よけい問題もんだい複雑ふくざつになるだけだ。
Chỉ làm phức tạp thêm vấn đề mà thôi.
余計よけいなことをして、すみません。
Xin lỗi vì đã làm những việc thừa thãi.
それで余計よけいかれ不幸ふこうになった。
Điều đó càng làm anh ấy thêm bất hạnh.

Hán tự

quá nhiều; dư thừa
Kế âm mưu; kế hoạch; mưu đồ; đo lường

Từ liên quan đến 余計