会期 [Hội Kỳ]
かいき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

phiên họp (của cơ quan lập pháp)

JP: 会期かいきまた延長えんちょうされるであろう。

VI: Kỳ họp sẽ được gia hạn thêm một lần nữa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

国会こっかいこん会期かいきちゅうである。
Quốc hội đang trong kỳ họp.
特別とくべつ国会こっかい会期かいき4週間よんしゅうかん予定よていである。
Kỳ họp quốc hội đặc biệt dự kiến kéo dài bốn tuần.
その法案ほうあんこん会期かいきちゅう成立せいりつする見通みとおしである。
Dự luật đó dự kiến sẽ được thông qua trong kỳ họp này.
博覧はくらんかい会期かいきはまだあと1カ月いっかげつあります。
Buổi triển lãm đó sẽ mở của thêm một tháng nữa.
国会こっかい会期かいきちゅう質問しつもんがあまりにも個人こじんてきになると、無断むだん退出たいしゅつする議員ぎいん一人ひとり二人ふたりよくいるものだ。
Trong kỳ họp quốc hội, khi câu hỏi trở nên quá cá nhân, thường có một hoặc hai nghị sĩ rời đi không báo trước.

Hán tự

Hội cuộc họp; gặp gỡ; hội; phỏng vấn; tham gia
Kỳ kỳ hạn; thời gian

Từ liên quan đến 会期