休校
[Hưu Hiệu]
きゅうこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
đóng cửa trường học
JP: 休校は大雪のためであった。
VI: Trường học nghỉ do tuyết rơi dày.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
台風で休校になりました。
Trường học đã nghỉ do bão.
学校は雪のため休校だった。
Trường học nghỉ vì tuyết.
台風のために休校になった。
Trường học đã nghỉ do bão.
こんなに寒いのに、なんで休校にならないんだろう。
Thật khó hiểu tại sao trời lạnh thế này mà trường lại không nghỉ.
雪のため学校はその日休校になった。
Vì tuyết mà trường học đã nghỉ học ngày hôm đó.
「トムは今日学校あるの?」「いや、台風で休校になった」
"Tom có học hôm nay không?" "Không, hôm nay nghỉ học vì bão."
今日は雪で休校になったので一日中家でごろごろしてました。
Hôm nay trường học nghỉ vì tuyết nên tôi đã ở nhà cả ngày.