五分五分 [Ngũ Phân Ngũ Phân]
5分5分 [Phân Phân]
ごぶごぶ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)

có khả năng như không; năm mươi năm mươi; trận đấu ngang sức; hòa

JP: くじら今世紀こんせいきわりにえる可能かのうせい五分五分ごぶごぶである。

VI: Khả năng cá voi tuyệt chủng vào cuối thế kỷ này là 50/50.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

勝負しょうぶ見込みこみは五分五分ごぶごぶ
Cơ hội thắng thua là ngang nhau.
けの確率かくりつ五分五分ごぶごぶだ。
Cơ hội thắng thua là ngang nhau.
かれ回復かいふくする見込みこみは五分五分ごぶごぶだ。
Cơ hội anh ấy hồi phục là 50/50.
きみものったのだからぼくがワインをえば五分五分ごぶごぶになる。
Vì cậu đã mua thức ăn nên tôi sẽ mua rượu, chúng ta sẽ chia đôi.
わたしたちのチームがその試合しあいてるかどうかは五分五分ごぶごぶだ。
Khả năng đội của chúng tôi thắng trận đấu này là 50-50.

Hán tự

Ngũ năm
Phân phần; phút; đoạn; chia sẻ; độ; số phận; nhiệm vụ; hiểu; biết; tỷ lệ; 1%; cơ hội; shaku/100

Từ liên quan đến 五分五分