二番 [Nhị Phiên]
2番 [Phiên]
にばん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

thứ hai

JP: 2番にばん通路つうろです。

VI: Đó là lối đi số hai.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かなら2番にばんのバスにって、21番にじゅういちばんがいりなさい。
Nhất định phải lên xe bus số 2 và xuống ở đường 21.
2番にばんのお料理りょうりにはにくはいっています。
Món số 2 có thịt.
空港くうこうきのつぎ電車でんしゃ二番にばんホームからます。
Chuyến tàu tiếp theo đến sân bay sẽ khởi hành từ sân ga số hai.
ひとかれを「二番にばんがいのプーシキン」とぶ。
Mọi người gọi anh ấy là "Pushkin của Đại lộ Hai".
つぎ空港くうこうきの列車れっしゃ2番にばんホームから出発しゅっぱつする。
Chuyến tàu tiếp theo đến sân bay sẽ khởi hành từ sân ga số 2.

Hán tự

Nhị hai
Phiên lượt; số trong một chuỗi

Từ liên quan đến 二番