不平
[Bất Bình]
ふへい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi na
bất mãn
JP: 君はいつも不平を言っている。
VI: Cậu lúc nào cũng chỉ biết than phiền.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
不平を言うなんてあなたらしくない。
Phàn nàn không giống bạn tí nào.
彼らは不平ばかり言う。
Họ chỉ than phiền suốt.
不平を言っても無駄だ。
Phàn nàn cũng vô ích.
不平はまったくない。
Tôi hoàn toàn không có điều gì bất mãn.
食べ物の不平を言ってはいけない。
Không được phàn nàn về thức ăn.
彼女は不平ばかり言っています。
Cô ấy toàn than phiền mãi thôi.
不平を言わずにがまんしろ。
Đừng phàn nàn, hãy kiên nhẫn chịu đựng.
彼女は不平を並べてばかりいます。
Cô ấy chỉ toàn than vãn.
君の不平不満にはうんざりだよ。
Tôi chán ngấy những lời phàn nàn của bạn.
不平不満を治す薬はない。
Không có thuốc chữa bất mãn.