ミュージシャン

Danh từ chung

nhạc sĩ

JP: かれはミュージシャンであることをほこりにしている。

VI: Anh ấy tự hào về việc mình là một nhạc sĩ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしはミュージシャンです。
Tôi là nhạc công.
あなたたちはミュージシャンでしょ?
Các bạn là nhạc sĩ phải không?
二人ふたりともミュージシャンですね。
Cả hai bạn đều là nhạc sĩ phải không?
まれわったら、ミュージシャンになりたいな。
Nếu được tái sinh, tôi muốn trở thành một nhạc sĩ.
プロのミュージシャンだったなんてらなかったわ。
Tôi không biết anh ấy từng là một nhạc sĩ chuyên nghiệp.
わたしはロックミュージシャンが大好だいすきだ。
Tôi rất thích ca sĩ nhạc rock.
りのカナダのミュージシャンはだれですか?
Nhạc sĩ Canada yêu thích của bạn là ai?
かれたいしたミュージシャンではないとおもう。
Tôi nghĩ anh ấy không phải là một nhạc sĩ giỏi.
少年しょうねん成長せいちょう有名ゆうめいなミュージシャンになった。
Cậu bé đó khi lớn lên đã trở thành một nhạc sĩ nổi tiếng.
トムはストリートミュージシャンとして活動かつどうはじめた。
Tom bắt đầu hoạt động như một nghệ sĩ đường phố.

Từ liên quan đến ミュージシャン