奏者
[Tấu Giả]
そうしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
người chơi nhạc cụ; nhạc công
JP: オーボエ奏者なんかは自分にあうリードを探すより作った方が速いと、自分で作ってしまう人もいる。
VI: Nhiều nghệ sĩ chơi kèn oboe thường tự làm lưỡi kèn thay vì tìm mua, vì họ cho rằng tự làm nhanh hơn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女の亡き夫はバイオリン奏者だった。
Người chồng quá cố của cô ấy là một nghệ sĩ violin.
好きなバス奏者は誰ですか?
Bạn thích nhạc công bass nào?
あなたのお気に入りのピアノ奏者はだれですか?
Ai là nghệ sĩ piano yêu thích của bạn?
向こうに見える婦人は有名なバイオリン奏者です。
Người phụ nữ bạn thấy phía trước là một nghệ sĩ violin nổi tiếng.
そのバイオリン奏者は優れた技巧を持っている。
Nghệ sĩ violin đó có kỹ thuật xuất sắc.
彼女は有名な音楽家の下でバイオリン奏者としての訓練を受けた。
Cô ấy đã nhận được sự đào tạo làm nghệ sĩ violin dưới sự hướng dẫn của một nhạc sĩ nổi tiếng.