ペン
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
bút
JP: ペンか鉛筆を持っていますか。
VI: Bạn có mang theo bút hay chì không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あのペンはこのペンよりも高価だ。
Cây bút đó đắt hơn cây bút này.
ぼくのペンは君のペンほど上等ではない。
Cây bút của tôi không tốt bằng cây bút của bạn.
君のペンは僕のペンよりも上等です。
Bút của bạn tốt hơn bút của tôi.
ペンはある?
Có bút không?
これはペンです。
Đây là cái bút.
ペン、ありがとう。
Cảm ơn vì cây bút.
そんじょそこらのペンじゃない。
Đây không phải cây bút bình thường.
鉛筆じゃなくて、ペンだよ。
Đây không phải bút chì, mà là bút mực đấy.
先日私がなくしたペンは新しいペンだった。
Cái bút tôi đã mất hôm qua là một cái bút mới.
下書きが終ったら、つけペンでペン入れをします。
Sau khi hoàn thành bản nháp, tôi sẽ vẽ bằng bút lông.