プレゼンテーション

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

thuyết trình

JP: プレゼンテーションのまえ資料しりょうとおしておくのが一番いちばんいい。

VI: Tốt nhất bạn nên đọc qua tài liệu trước khi thuyết trình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いたみずごときプレゼンテーション、おそれはいりました。
Chúng tôi rất ấn tượng với bài thuyết trình trôi chảy như nước chảy băng tấm.
プレゼンテーションのために二三十分さんじゅっぷん時間じかんをください。
Xin vui lòng cho tôi khoảng hai mươi đến ba mươi phút để chuẩn bị bài thuyết trình.
尾形おがたはなしをするのに、ケンは適任てきにんだとおもいます。ただし、プレゼンテーション資料しりょう準備じゅんびすればのはなしです。
Ken là người phù hợp để nói chuyện với ông Ogata, miễn là anh ấy chuẩn bị tài liệu trình bày.
かれなに準備じゅんびもしてないのではないかと、ちょっと心配しんぱいしています。わたしかれ資料しりょう準備じゅんびしてプレゼンテーションをしたのをたことがないものですから。
Tôi hơi lo lắng rằng anh ấy không chuẩn bị gì cả, vì tôi chưa bao giờ thấy anh ấy chuẩn bị tài liệu hoặc thuyết trình.

Từ liên quan đến プレゼンテーション