ティーン
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
thiếu niên; thanh thiếu niên
JP: 彼女は、ティーンを知った。
VI: Cô ấy đã biết về tiếng Teen.
🔗 ティーンエイジャー
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ショッピングモールはティーンに人気だ。
Trung tâm mua sắm rất được giới trẻ yêu thích.
昨日ここでね、クリスティーンを見かけたんだ。
Hôm qua tôi đã gặp Christine ở đây.
クリスティーンは1日中日陰にいました。なぜなら彼女は日焼けしたくないからです。
Christine đã ở trong bóng râm cả ngày vì cô ấy không muốn bị rám nắng.