ギャング

Danh từ chung

băng nhóm

JP: ランダーは暴動ぼうどうとギャングてき行動こうどう貧困ひんこんまずしい経済けいざい条件じょうけん結果けっかであると仮定かていしている。

VI: Lander cho rằng bạo động và hành vi băng đảng là kết quả của nghèo đói và điều kiện kinh tế tồi tệ.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

tên cướp

JP: 「おい、だまれ。口数くちかずおおいぞ」とそのギャングの一味いちみった。

VI: Tên giang hồ đó nói: "Này, im đi. Mày nói nhiều vãi."

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ギャングの一団いちだんきんぬすんだ。
Một nhóm băng đảng đã ăn trộm tiền.
ギャング仲間なかまではダンでかよっていた。
Trong băng nhóm, anh ta được gọi là Dan.
かれはあるギャングにおどされている。
Anh ấy đang bị một băng đảng đe dọa.
警察官けいさつかんたちは、ギャングのアジトをさがしている。
Các sĩ quan cảnh sát đang tìm nơi ẩn náu của băng nhóm.
ギャングたちは銀行ぎんこうからすうせんドルをうばった。
Bọn cướp đã lấy đi hàng ngàn đô la từ ngân hàng.
わたしはギャングが玄関げんかんかられるかりをけてよこたわっているのをた。
Tôi đã thấy một tên cướp nằm dưới ánh sáng lọt qua cửa trước.

Từ liên quan đến ギャング