でっち上げる
[Thượng]
捏ち上げる [Niết Thượng]
捏ち上げる [Niết Thượng]
でっちあげる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
bịa đặt; tạo ra; dựng lên (câu chuyện); bịa chuyện; tạo ra (cáo buộc)
JP: 実際彼には嘘をでっち上げる癖がある。
VI: Thực tế là anh ấy có thói quen bịa đặt chuyện.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
lắp ráp vội; ghép lại (một cách cẩu thả)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は話をでっち上げた。
Anh ấy đã bịa đặt câu chuyện.
彼は口実をでっち上げた。
Anh ấy đã bịa ra một cái cớ.
彼はデマをでっち上げた。
Anh ấy đã bịa đặt tin đồn.
彼は言い訳をでっち上げた。
Anh ấy đã bịa ra một cái cớ.
彼はそれをでっち上げたに違いない。
Chắc chắn anh ấy đã bịa đặt nó.
僕はパーティーに行けなかった理由をでっち上げた。
Tôi đã bịa ra lý do không thể đến bữa tiệc.
彼らはありもしない話をしばしばでっち上げる。
Họ thường xuyên bịa đặt những câu chuyện không có thật.
被告人は法廷で事実と違う話をでっち上げた。
Bị cáo đã bịa đặt một câu chuyện không đúng sự thật tại tòa.
彼には嘘をでっち上げる癖があるのは本当だ。
Thật sự là anh ấy có thói quen bịa chuyện.
ぼくはきっとジムがその話をでっち上げたのだと思う。
Tôi chắc chắn rằng Jim đã bịa ra câu chuyện đó.