くるくる
クルクル
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

xoay tròn; quay vòng

JP: にわでくるくるっていた。

VI: Lá cây đang xoay tròn trong khu vườn.

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

cuộn quanh; quấn quanh

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

làm việc không mệt mỏi; làm việc chăm chỉ

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

thay đổi liên tục

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれうことがくるくるわる。
Anh ấy thay đổi ý kiến liên tục.
スケーターはこまのようにくるくるまわった。
Vận động viên trượt băng quay như con quay.
日本にほん首相しゅしょうはくるくるわるので、歴代れきだい首相しゅしょう名前なまえがなかなかおもせない。
Thủ tướng Nhật Bản thay đổi liên tục nên khó nhớ hết tên của các thủ tướng trước đây.
かれあたまなかでは、世界せかいがくるくるまわっているのがわかるんだ。
Trong đầu anh ấy, thế giới dường như đang xoay tròn.
フィギュアスケートの選手せんしゅって、あんなに高速こうそくでくるくる回転かいてんしてるのに、なんでまわらずにいられるんだろう。
Tại sao mà các vận động viên trượt băng nghệ thuật lại có thể xoay vòng vòng nhanh như thế mà không bị chóng mặt nhỉ?
ちか距離きょりつたえるのにはくるくるえがきながらおどり、もっととお距離きょりしめすにはからだすったり、前後ぜんごんだりする。
Để chỉ khoảng cách gần, họ vẽ vòng tròn bằng cách nhảy múa, và để chỉ khoảng cách xa hơn, họ lắc người hoặc nhảy tới lui.

Từ liên quan đến くるくる