お辞儀
[Từ Nghi]
御辞儀 [Ngự Từ Nghi]
御辞儀 [Ngự Từ Nghi]
おじぎ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
⚠️Lịch sự (teineigo)
cúi chào
JP: どの子も先生にお辞儀した。
VI: Mọi đứa trẻ đều cúi chào thầy cô.
🔗 辞儀
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムはお辞儀をした。
Tom đã cúi chào.
彼は通りすがりにお辞儀をした。
Anh ấy đã cúi chào khi đi ngang qua.
誰も彼にお辞儀をしなかった。
Không ai cúi chào anh ấy.
彼は女王様にお辞儀をした。
Anh ấy đã cúi chào nữ hoàng.
トムは丁寧にお辞儀をした。
Tom đã cúi chào một cách lịch thiệp.
彼女は彼らのかっさいに答えてお辞儀した。
Cô ấy đã cúi chào để đáp lại sự hoan hô của họ.
日本ではお辞儀をするのが普通の礼儀です。
Ở Nhật Bản, cúi chào là một hình thức lễ phép thông thường.
彼女は私に丁寧にお辞儀をしました。
Cô ấy đã cúi chào tôi một cách lịch sự.
部屋を出るときに、彼は私にお辞儀をした。
Khi ra khỏi phòng, anh ấy đã cúi chào tôi.
彼は帽子を取って、丁寧にお辞儀した。
Anh ấy đã lấy mũ và cúi chào lịch sự.