ご挨拶
[Ai Tạt]
ごあいさつ
Danh từ chung
⚠️Lịch sự (teineigo)
lời chào
Danh từ chung
⚠️Từ hài hước, đùa cợt
📝 dùng mỉa mai để đáp lại một lời nhận xét thô lỗ
lời nói hay
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それはご挨拶ですね。
Đó là lời chào hỏi.
機長よりご挨拶申し上げます。
Xin chào quý khách từ phía cơ trưởng.
操縦席よりご挨拶申し上げます。
Xin chào quý khách từ buồng lái.
卒業前に、大変お世話になった先生のところへ、お礼のご挨拶に伺った。
Trước khi tốt nghiệp, tôi đã đến thăm và cảm ơn thầy cô đã giúp đỡ mình rất nhiều.