需要 [Nhu Yêu]
じゅよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

nhu cầu

JP: 価格かかく需要じゅよう反映はんえいする。

VI: Giá cả phản ánh nhu cầu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

供給きょうきゅう需要じゅようわない。
Cung không đáp ứng kịp nhu cầu.
需要じゅよう関係かんけいがタイトだ。
Mối quan hệ cung cầu đang căng thẳng.
供給きょうきゅう需要じゅようについていけない。
Cung không theo kịp nhu cầu.
輸入ゆにゅうしゃ需要じゅようつよい。
Nhu cầu đối với xe nhập khẩu vẫn mạnh.
日本にほんではべい需要じゅようおおきい。
Ở Nhật Bản, nhu cầu về gạo rất lớn.
1998年せんきゅうひゃくきゅうじゅうはちねん需要じゅよう予測よそくです。
Đây là dự báo nhu cầu cho năm 1998.
欲望よくぼう需要じゅよう否定ひていする。
Ham muốn phủ nhận nhu cầu.
供給きょうきゅう需要じゅよう比例ひれいする。
Cung cấp tỷ lệ thuận với nhu cầu.
価格かかく需要じゅようによってわる。
Giá cả thay đổi theo nhu cầu.
コーヒーにたいする需要じゅようおおきい。
Nhu cầu đối với cà phê là rất lớn.

Hán tự

Nhu nhu cầu; yêu cầu
Yêu cần; điểm chính

Từ liên quan đến 需要