離別
[Ly Biệt]
りべつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Độ phổ biến từ: Top 33000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
chia tay; ly hôn
JP: 結婚している人々の間では、離婚や離別が増え、その結果、片親の家庭がますます多くなっている。
VI: Giữa những người đã kết hôn, số ly hôn và ly thân đang tăng, dẫn đến ngày càng nhiều gia đình đơn thân.