賃料
[Nhẫm Liệu]
ちんりょう
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
tiền thuê; tiền cho thuê
JP: 賃料が手頃なら、どんなマンションでも構いません。
VI: Nếu giá thuê phải chăng, tôi không quan tâm đến loại căn hộ nào.
🔗 賃貸料; 賃貸料金
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
来月より賃料が上がります。
Tiền thuê sẽ tăng từ tháng sau.