家賃
[Gia Nhẫm]
やちん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
tiền thuê nhà
JP: 家賃は月いくらですか。
VI: Tiền thuê nhà mỗi tháng là bao nhiêu?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
家賃は前払いです。
Tiền thuê nhà phải trả trước.
家賃は払った?
Bạn đã trả tiền nhà chưa?
この家は家賃がいらない。
Ngôi nhà này không cần trả tiền thuê.
来月から家賃を値上げします。
Từ tháng tới, giá thuê nhà sẽ được tăng lên.
家賃がすごく高いんだ。
Tiền thuê nhà rất cao.
このアパートは家賃が高いです。
Căn hộ này có tiền thuê cao.
ここの家賃って、高いの?
Tiền thuê nhà ở đây đắt không?
家賃は明日支払わなければならない。
Tiền nhà phải trả vào ngày mai.
家賃はひと月いくらですか。
Tiền thuê nhà một tháng là bao nhiêu?
彼は家賃をだいぶためている。
Anh ấy đã dành dụm được khá nhiều tiền thuê nhà.