謝罪 [Tạ Tội]
しゃざい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

lời xin lỗi

JP: 太郎たろう屈辱くつじょくしのんで謝罪しゃざい辞職じしょくした。

VI: Taro đã chịu nhục nhã để xin lỗi và từ chức.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きみ謝罪しゃざいすべきだ。
Bạn nên xin lỗi.
謝罪しゃざいする必要ひつようはないですよ。
Không cần phải xin lỗi đâu.
彼女かのじょ謝罪しゃざいはただのせかけだった。
Lời xin lỗi của cô ấy chỉ là sự giả tạo.
トムから謝罪しゃざい電話でんわがあったよ。
Tôi đã nhận được cuộc gọi xin lỗi từ Tom.
彼女かのじょ謝罪しゃざいとしてそうった。
Cô ấy đã nói như vậy như một lời xin lỗi.
トムが謝罪しゃざい電話でんわをしてきたよ。
Tom đã gọi điện xin lỗi tôi.
わたしこころからの謝罪しゃざいをどうかれてください。
Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành từ trái tim tôi.
今日きょうはちゃんと謝罪しゃざいするのか?
Hôm nay bạn có xin lỗi đàng hoàng không?
謝罪しゃざいまされるレベルえてる。
Đã vượt quá mức có thể giải quyết bằng lời xin lỗi.
きみ彼女かのじょ謝罪しゃざいすべきだとおもうよ。
Tôi nghĩ bạn nên xin lỗi cô ấy.

Hán tự

Tạ xin lỗi; cảm ơn
Tội tội; lỗi; phạm tội

Từ liên quan đến 謝罪