詫びる [Sá]
わびる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

xin lỗi; tạ lỗi; làm lời xin lỗi

JP: そのおとこわたしあしんだのにわびることさえしなかった。

VI: Người đàn ông ấy đã giẫm lên chân tôi mà thậm chí không xin lỗi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きみは失礼しつれいびるべきだ。
Bạn nên xin lỗi về sự thất lễ của mình.
かれ無礼ぶれいびた。
Anh ấy đã xin lỗi vì sự thô lỗ.
彼女かのじょわたしあしんだことをびた。
Cô ấy đã xin lỗi vì đã giẫm lên chân tôi.
かれ彼女かのじょおこらせたことをびた。
Anh ấy đã xin lỗi vì đã làm cô ấy tức giận.
わたしおくれたことをおおげさにびた。
Tôi đã xin lỗi một cách quá đáng vì đã đến muộn.
かれ約束やくそくまもらなかったことをわたしたちにびた。
Anh ấy đã xin lỗi chúng tôi vì không giữ được lời hứa.
かれ自分じぶん無礼ぶれいびたが、彼女かのじょゆるそうとしなかった。
Anh ấy đã xin lỗi về sự thô lỗ của mình, nhưng cô ấy không chịu tha thứ.
きみはおとうさんに、夕食ゆうしょくうように帰宅きたくしなかったことびるべきだ。
Bạn nên xin lỗi bố vì đã không về kịp giờ ăn tối.

Hán tự

xin lỗi

Từ liên quan đến 詫びる