[Ngạn]
ことわざ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

tục ngữ; châm ngôn

JP: このことわざが使つかわれるのをいたことがあります。

VI: Tôi đã nghe thấy người ta sử dụng tục ngữ này.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ウェールズにことわざがあります。
Có một tục ngữ ở xứ Wales.
きなことわざなにですか?
Bạn thích tục ngữ nào?
ことわざにあるとおり「うそ方便ほうべん」だ。
Như tục ngữ có nói, "Nói dối cũng là một kế sách".
彼女かのじょことわざをたくさんっている。
Cô ấy biết rất nhiều tục ngữ.
このことわざおぼえる価値かちがある。
Tục ngữ này đáng để nhớ.
ことわざに、覆水ふくすいぼんかえらずとう。
Như tục ngữ có nói, "Đã đổ nước ra khỏi bát thì không thể hứng lại được".
そのことわざはフランクリンの言葉ことばから引用いんようした。
Tục ngữ đó được trích dẫn từ lời nói của Franklin.
日本にほんにもたようなことわざはありますか?
Có tục ngữ nào tương tự ở Nhật không?
かれ有名ゆうめいことわざをいくつか聖書せいしょから引用いんようした。
Anh ấy đã trích dẫn một số tục ngữ nổi tiếng từ Kinh thánh.
ことわざ英語えいごにする行為こうい意味いみがあるのだろうか。
Liệu có ý nghĩa gì khi dịch tục ngữ sang tiếng Anh không?

Hán tự

Ngạn tục ngữ

Từ liên quan đến 諺