説き伏せる
[Thuyết Phục]
説伏せる [Thuyết Phục]
説伏せる [Thuyết Phục]
ときふせる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
bác bỏ; thuyết phục
JP: あの男を説き伏せようとするのは、オオカミに道理を説いて聞かせるようなものだ。
VI: Cố gắng thuyết phục người đàn ông đó giống như dạy sói hiểu lý lẽ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は私を説き伏せて行かせた。
Anh ấy đã thuyết phục tôi đi.
どうやっても彼は説き伏せられないだろう。
Dù làm thế nào đi nữa thì cũng không thể thuyết phục được anh ấy.
妻は私を説き伏せて新車を買わせた。
Vợ đã thuyết phục tôi mua xe mới.
彼女は、自分と結婚するよう、彼を説き伏せた。
Cô ấy đã thuyết phục anh ấy cưới mình.
トムは一緒に映画に行くように彼女を説き伏せた。
Tom đã thuyết phục cô ấy đi xem phim cùng.
妻は私を説き伏せて新車を買わせようとした。
Vợ đã thuyết phục tôi mua xe mới.
私はその猿を撃たないように警官に説き伏せた。
Tôi đã thuyết phục cảnh sát không bắn con khỉ đó.
桂子の両親は彼女を説き伏せて彼とのデートを思いとどまらせた。
Cha mẹ của Keiko đã thuyết phục cô ấy từ bỏ cuộc hẹn hò với anh chàng kia.
彼は電動タイプライターが欲しかったが、友人は彼を説き伏せてワープロを買わせた。
Anh ấy muốn mua máy đánh chữ điện, nhưng bạn bè đã thuyết phục anh mua máy xử lý văn bản.