蝙蝠
[Biển Bức]
こうもり
かわほり
へんぷく
コウモリ
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
dơi
JP: あれが蝙蝠ですか。
VI: Đó có phải là con dơi không?
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
ô
🔗 蝙蝠傘
Danh từ chung
⚠️Từ miệt thị
kẻ cơ hội
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
蝙蝠は苦手だよ。
Tôi không thích dơi.
蝙蝠は鳥ではなく哺乳類だ。
Dơi không phải là loài chim mà là loài thú.
ネズミが鳥でないように蝙蝠も鳥ではない。
Giống như chuột không phải là chim, dơi cũng không phải là chim.
空を飛んでいる蝙蝠は蝶のように見えますね。
Con dơi bay trên trời trông giống như bướm.
ねずみが鳥でないのと同様に蝙蝠は鳥ではない。
Giống như chuột không phải là chim, dơi cũng không phải là chim.
星空を見上げると、音もしないで何匹も蝙蝠が飛んでいる。その姿は見えないが、瞬間瞬間光を消す星の工合から、気味の悪い畜類の飛んでいるのが感じられるのである。
Ngước nhìn bầu trời đêm, tôi thấy nhiều con dơi bay lượn mà không phát ra tiếng động. Dù không thể nhìn thấy chúng, nhưng có thể cảm nhận được sự hiện diện của loài động vật kỳ quái này từ cách chúng làm tắt sáng các vì sao.