傘
[Tản]
かさ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
ô
JP: タクシーに傘を忘れてしまった。
VI: Tôi đã quên ô trong taxi.
Danh từ chung
vật có hình dạng như ô
🔗 笠
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
傘を買った。
Tôi đã mua ô.
傘を置き忘れた。
Tôi đã để quên ô.
私の傘です。
Đây là cái ô của tôi.
傘忘れないでね。
Đừng quên ô nhé.
傘は畳んで。
Hãy gập ô lại.
傘を閉じました。
Tôi đã đóng ô lại.
傘をさしました。
Tôi đã mở ô.
傘さす?
Dùng ô không?
彼女に傘をさしかけた。
Tôi đã che ô cho cô ấy.
傘を電車に置き忘れた。
Tôi đã quên để ô trên tàu điện.