経歴
[Kinh Lịch]
けいれき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
lịch sử cá nhân; lý lịch; sự nghiệp
JP: 彼はビジネスの経歴がある。
VI: Anh ấy có kinh nghiệm trong kinh doanh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の経歴を会社に問い合わせた。
Tôi đã hỏi về lý lịch của anh ấy với công ty.
彼女は素晴らしい経歴を持っている。
Cô ấy có một lý lịch ấn tượng.
警察はその男の経歴を調べた。
Cảnh sát đã kiểm tra lý lịch của người đàn ông đó.
経歴のわからない人間を信用してはいけない。
Không nên tin tưởng vào những người mà bạn không biết rõ lý lịch.
彼のこの十年間の経歴には問題はない。
Không có vấn đề gì với lý lịch mười năm qua của anh ấy.
トムは医者としてすばらしい経歴の持ち主だ。
Tom có một sự nghiệp y khoa tuyệt vời.
警察は彼の過去と経歴を調べた。
Cảnh sát đã điều tra quá khứ và lý lịch của anh ta.
彼の経歴は前任者のそれに匹敵する。
Lý lịch của anh ấy sánh ngang với người tiền nhiệm.
私は彼の経歴を疑わしいと思っている。
Tôi nghi ngờ về lý lịch của anh ấy.
ジャーナリストとしての彼の経歴は優れた実績でいっぱいだった。
Sự nghiệp nhà báo của anh ấy đầy ắp thành tích xuất sắc.