算出
[Toán Xuất]
さんしゅつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
tính toán; tính
JP: 年金の額は原則として前年の物価変動にスライドして算出される。
VI: Số tiền lương hưu được tính dựa trên sự thay đổi giá cả hàng năm theo nguyên tắc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
会計士は各週の会社の収入と支出を算出する。
Kế toán viên tính toán thu nhập và chi phí hàng tuần của công ty.
費用がいくらかかるか算出してみましたか。
Bạn đã thử tính xem chi phí sẽ là bao nhiêu chưa?
費用がいくらかを算出するのは容易ではありません。
Không dễ để tính toán chi phí.
成果配分方式は賞与算出の際にしばしば用いられる。
Phương pháp phân chia kết quả thường được sử dụng khi tính tiền thưởng.
その家の経費は50ポンドと算出された。
Chi phí cho ngôi nhà đó được tính là 50 bảng Anh.