[Phù]

Danh từ chung

bùa; bùa hộ mệnh

Danh từ chung

thẻ đếm

Danh từ chung

dấu hiệu; ký hiệu; ghi chú

Từ chỉ đơn vị đếm

Lĩnh vực: Mạt chược

fu; đơn vị dùng để tính điểm trong bài mạt chược

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

感嘆かんたん句読点くとうてんです。
Dấu chấm than là dấu câu.
最後さいご感嘆かんたん全角ぜんかくがいいな。
Dấu chấm than cuối cùng nên dùng dạng toàn phần.
このフレーズは、引用いんようかこったほうがいいよ。
Câu này nên được đặt trong dấu ngoặc kép.
ぶんくときには、ふつう大文字だいもんじはじめ、ピリオド(.)、または感嘆かんたん(!)、疑問符ぎもんふ(?)、でわる。
Khi viết câu, thông thường bắt đầu bằng chữ hoa và kết thúc bằng dấu chấm (.), dấu chấm than (!) hoặc dấu chấm hỏi (?).

Hán tự

Phù dấu hiệu; ký hiệu; bùa

Từ liên quan đến 符