短気 [Đoản Khí]
たんき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000

Danh từ chungTính từ đuôi na

nóng tính; thiếu kiên nhẫn

JP: かれ短気たんきえない。

VI: Tính nóng nảy của anh ấy khó mà kiểm soát.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ短気たんきだ。
Cô ấy rất nóng tính.
かれ短気たんきだ。
Anh ấy rất nóng tính.
短気たんき損気そんき
Nóng tính thì thua thiệt.
彼女かのじょって短気たんきなのよ。
Cô ấy tính tình hơi nóng.
かれかれ父親ちちおやほど短気たんきではない。
Anh ấy không nóng tính bằng bố mình.
子供こどもたいして短気たんきこしてはいけない。
Không nên nổi giận với trẻ.
相変あいかわらず短気たんきだな」麗華れいかこぶしをいなしながらう。
"Vẫn nóng tính như thường" - anh ta nói trong khi né đòn của Reika.
かれはすぐはらててしまうくらい短気たんきである。
Anh ấy rất nóng tính đến mức dễ dàng nổi giận.
わたしはもうかれ短気たんきには我慢がまんできない。
Tôi không thể chịu đựng tính nóng nảy của anh ấy nữa.
短気たんきなのをべつにすれば、彼女かのじょもうぶんがない。
Ngoài việc hay nóng giận, cô ấy là người hoàn hảo.

Hán tự

Đoản ngắn; ngắn gọn; lỗi; khuyết điểm; điểm yếu
Khí tinh thần; không khí

Từ liên quan đến 短気