真夜中
[Chân Dạ Trung]
まよなか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chungTrạng từ
giữa đêm; nửa đêm
JP: 私たちは真夜中にロンドンに着いた。
VI: Chúng tôi đã đến London vào lúc nửa đêm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
もう真夜中だ。
Đã là nửa đêm rồi.
もうすっかり真夜中です。
Đã hoàn toàn là nửa đêm rồi.
トムは真夜中についた。
Tom đã đến vào lúc nửa đêm.
真夜中に彼女から電話があった。
Cô ấy đã gọi cho tôi vào lúc nửa đêm.
真夜中に電話してきたのよ。
Cô ấy đã gọi cho tôi vào lúc nửa đêm đấy.
その事件は真夜中に起こった。
Vụ việc đó xảy ra vào lúc nửa đêm.
そのパーティーは真夜中に終わった。
Bữa tiệc đó kết thúc vào lúc nửa đêm.
火事は真夜中近くに起きた。
Vụ cháy xảy ra gần nửa đêm.
彼は真夜中まで家に帰らなかった。
Anh ấy không về nhà cho đến nửa đêm.
泥棒は真夜中にうろつき回る。
Tên trộm lang thang xung quanh vào nửa đêm.