中夜 [Trung Dạ]
ちゅうや

Danh từ chung

Lĩnh vực: Phật giáo

nửa đêm

🔗 六時

Danh từ chung

⚠️Từ cổ

đông chí

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

よるすずしいけど、にちちゅうあついよ。
Buổi tối mát mẻ nhưng ban ngày thì nóng.
よる暗闇くらやみなかえますか。
Bạn có thể nhìn thấy gì trong bóng tối ban đêm không?
よるやみなか団地だんちならんでいた。
Các khu chung cư nằm xen kẽ trong bóng tối đêm.
それはわたしはじめて他人たにんなかごしたよるでした。
Đó là đêm đầu tiên tôi ở cùng người khác.
あるよる高校こうこう巡回じゅんかいちゅう幽霊ゆうれいた。
Một đêm nọ, khi tuần tra trường trung học, tôi đã nhìn thấy một bóng ma.
動物どうぶつなかには、よるとても活動かつどうてきなものもいる。
Trong số động vật, có loài rất hoạt động vào ban đêm.
昨日きのうよるはほとんどいちばんちゅうきていた。
Tôi gần như thức trắng cả đêm qua.
そのよる彼女かのじょはテントのなかではさむさにふるえた。
Đêm đó, cô ấy đã run rẩy vì lạnh trong lều.
よるしずけさのなかにいると、平和へいわやすらいだ気持きもちになる。
Khi ở trong yên tĩnh của đêm, bạn sẽ cảm thấy bình yên và thoải mái.
かれはそのよるいちばんちゅうわたしはなしかけさえしなかった。
Đêm đó, anh ấy thậm chí không nói chuyện với tôi suốt đêm.

Hán tự

Trung trong; bên trong; giữa; trung bình; trung tâm
Dạ đêm

Từ liên quan đến 中夜