浸す [Tẩm]
漬す [Tí]
ひたす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

ngâm; nhúng; ngâm nước; nhấn chìm

JP: とりくびをひょいとみずひたした。

VI: Con chim vụt nhúng đầu vào nước.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

làm ẩm; làm ướt

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

5分ごふんほどひたしましょう。
Chúng ta ngâm nó khoảng 5 phút.
彼女かのじょ足首あしくびをおひたした。
Cô ấy ngâm mắt cá chân vào nước nóng.
5分ごふんくらいひたしといて。
Ngâm nó khoảng 5 phút nhé.
ティーバッグを熱湯ねっとうひたしました。
Tôi đã ngâm túi trà vào nước sôi.
ちゃはせめて5分ごふんひたしましょう。
Hãy ngâm lá trà ít nhất 5 phút.
ちゃっぱは、すくなくとも5分ごふんひたしましょう。
Hãy ngâm lá trà ít nhất 5 phút.
リトマス溶液ようえきえきせい酸性さんせい中性ちゅうせい塩基えんきせい)を調しらべるときは、リトマスをすべて溶液ようえきひたすのではなく、かみ先端せんたん部分ぶぶんだけをひたします。
Khi đo độ pH của một chất lỏng (tính axít, tính trung tính, tính kiềm) bằng giấy quỳ tím, đừng nhúng toàn bộ tờ giấy vào trong chất lỏng đó, mà hãy chỉ nhúng phần đầu của tờ giấy mà thôi.

Hán tự

Tẩm ngâm; nhúng

Từ liên quan đến 浸す