揉む [Nhu]
もむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

xoa; vò nát

JP: その結果けっか報道ほうどう満足まんぞくしてかれをもんでうれしがっていた。

VI: Anh ấy đã rất vui mừng và hài lòng với kết quả được báo cáo.

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

mát-xa

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

tranh luận; thảo luận sôi nổi

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

huấn luyện; đào tạo

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

chen lấn; đông đúc; lắc; rung

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 như もまれる

trải nghiệm nhiều (trong cuộc sống)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かたんで。
Xoa bóp vai cho tôi.
とうさん、かたむよ。
Bố, để con xoa bóp vai nhé.
かたもももうか?
Tôi có nên xoa bóp vai cho bạn không?
とうさん、かたんであげる。
Con gái, để bố xoa bóp vai nhé.
いつもくだらないことでんでるよね?
Cậu luôn lo lắng về những chuyện vặt vãnh nhỉ?
わたし勝手かってんでるだけなんだけどね。
Tôi chỉ tự làm mình lo lắng mà thôi.
余力よりょくのほんのわずかな剰余じょうよ冷却れいきゃくかたゆいしたいわかたまりくだき、つかみつぶし」寺田てらだ寅彦とらひこ浅間あさま山麓さんろくより」
"Chỉ với một chút sức lực dư thừa, tôi nghiền nát và bóp nát những khối đá đã được làm lạnh và đông cứng" - Terada Torahiko, "Từ chân núi Asama"
最近さいきん、おつかれのようですが、なにかあったんですか?」「あっ、年頃としごろになってきたむすめのことで、あれこれとむことがおおくてね」
"Dạo này anh có vẻ mệt mỏi, có chuyện gì à?" "À, tôi đang lo lắng nhiều về cô con gái đang ở tuổi mới lớn."

Hán tự

Nhu xoa; mát-xa

Từ liên quan đến 揉む