揃え [Tiên]
そろえ

Danh từ chung

căn chỉnh

Từ chỉ đơn vị đếm

bộ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

姉妹しまいそろって金髪きんぱつよ。
Hai chị em đều có mái tóc vàng.
みんなそろってうみんだ。
Mọi người cùng nhau nhảy xuống biển.
このぬいぐるみはオレンジでキツネのぬいぐるみで、ぼくこのみがふたそろってる!
Con thú nhồi bông này màu cam và hình con cáo, đúng gu của tôi luôn!
証拠しょうこそろった。アリバイがないことをわせてかんがえると、かれ犯人はんにんちがいない。
Bằng chứng đã đầy đủ. Xét thấy không có bằng chứng ngoại phạm, chắc chắn anh ta là thủ phạm.
偽造ぎぞうカードと暗証あんしょう番号ばんごうそろえば、口座こうざにあるかぎりの現金げんきんされてしまう。
Nếu có sẵn thẻ giả và mã PIN, toàn bộ số tiền trong tài khoản sẽ bị rút ra.
今度こんど新入しんにゅう社員しゃいんそろいもそろって注意ちゅういりょく散漫さんまんで、仕事しごとがミスだらけでまった閉口へいこうする。
Những nhân viên mới này đều có sự chú ý lơ là, khiến công việc đầy sai sót và thật là bực mình.
この商店しょうてんがい地元じもとでは唯一ゆいいつのショッピングがいで、にち用品ようひんから勉強べんきょう必要ひつようなものまでいちとおそろってしまう。
Khu phố mua sắm này là nơi duy nhất ở địa phương, cung cấp đầy đủ mọi thứ từ hàng ngày cho đến những đồ dùng cần thiết cho việc học tập.

Hán tự

Tiên hoàn chỉnh; đồng nhất; đầy đủ

Từ liên quan đến 揃え