一組
[Nhất Tổ]
ひとくみ
いちくみ
Danh từ chung
một lớp (học sinh); một nhóm (người); một bộ (đồ vật); một cặp
JP: 子供らは二人一組になったスタートした。
VI: Trẻ em đã bắt đầu cuộc thi theo từng cặp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
さい1組持ってる?
Bạn có một bộ xúc xắc không?
私は手袋を1組買った。
Tôi đã mua một đôi găng tay.
彼は新しい手袋を1組買った。
Anh ấy đã mua một đôi găng tay mới.
新しいスキーを一組買わなくてはなりません。
Tôi cần mua một bộ trượt tuyết mới.
彼女には一組のイヤリングはすてきな贈り物だ。
Một đôi khuyên tai là một món quà tuyệt vời cho cô ấy.
椅子の下で一組の手袋を見つけました。
Tôi đã tìm thấy một đôi găng tay dưới gầm ghế.
生徒会会長の選出にあたり、1組はトムを2組はメアリーを推した。
Trong cuộc bầu cử hội học sinh, lớp một ủng hộ Tom, lớp hai ủng hộ Mary.
父は私に一組の手袋を買ってくれました。
Bố tôi đã mua cho tôi một đôi găng tay.
1組の手袋が、タクシーの中に忘れてあった。
Một đôi găng tay đã bị quên lại trong taxi.
私は新しい手袋1組を図書館に置き忘れてきた。
Tôi đã để quên một đôi găng tay mới ở thư viện.